Có 2 kết quả:

愛憐 ái liên爱怜 ái liên

1/2

ái liên [ái lân]

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu thương, thương mến

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu quý mến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thái hậu viết: Trượng phu diệc ái liên kì thiếu tử hồ? Đối viết: Thậm ư phụ nhân” 太后曰: 丈夫亦愛憐其少子乎? 對曰: 甚於婦人 (Triệu sách tứ 周趙策四) Thái hậu nói: Bậc trượng phu mà cũng yêu thương con nhỏ sao? Đáp: Còn hơn đàn bà nữa.

ái liên

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu thương, thương mến